- Dành cho những bạn chưa biết gì về tiếng Hàn Quốc hoặc người đã tự học trên mạng nhưng chưa được học bài bản và nắm vững kiến thức cần thiết để học các khóa học nâng cao hơn
- Học sinh, sinh viên hoặc bất kỳ ai có niềm đam mê với tiếng Hàn
- Các du học sinh hoặc những người có ý định đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc
- Những người đã, đang hoặc chuẩn bị làm cho công ty Hàn Quốc
- Các bạn gái có ý định làm dâu Hàn Quốc hoặc đang chuẩn bị lấy chồng Hàn
- Người muốn học tiếng Hàn để đi du lịch, xem phim Hàn, tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc,…
Khóa học tiếng Hàn sơ cấp A1
Tiếng hàn tổng hợp ( từ bài 1 đến bài 7 )
Buổi học | Bài học | Chủ đề | Nội dung | Ngữ pháp |
Buổi 1,2 | _ Bài mở đầu | _ Cơ bản | _ Học bảng chữ cái : nguyên âm, phụ âm, phụ âm cuối | _ Đọc và ghép từ |
Buổi 3,4,5 | _ Bài 1 | _ Chào hỏi | _ Giới thiệu bản thân: quốc gia, quốc tịch, nghề nghiệp_ Luyện nghe, làm quen với giọng người Hàn, phát âm | _입니다/ 입니까 ( Là….)은/는( Trợ từ)
|
Buổi 6, 7,8,9 | _ Bài 2 | _ Trường học | _ Nhận biết các địa điểm, đồ vật, vị trí_ Luyện nói: hỏi đáp về các đồ vật địa điểm | _ 이/가( Trợ từ)에 있습니다
이/가 아닙니다
|
Buổi 10, 11,12 | _ Bài 3 | _ Sinh hoạt hàng ngày | _ Cách sử dụng động từ, tính từ, các công việc liên quan đến đời sống hàng ngày_ Luyện viết: viết thành câu hoàn chỉnh, học thuộc từ vựng, tiểu từ | 습니다/ ㅂ니다을/를
에 서 ( địa điểm)
|
Buổi 13,14,15 | _ Bài 4 | _ Ngày và thứ | _ Học về số Hán hàn, cách đọc ngày, tháng, năm, số điện thoại | _ Số từ Hán Hàn와/과
에
|
Buổi 16,17,18 | _ Bài 5 | _ Công việc trong ngày | _ Học số thuần hànCách xem giờ, tính thời gian, các buổi trong ngày | _ Số từ thuần Hàn, quán từ số,아/어요
에 가다/오다
|
Buổi 19,20,21 | _ Bài 6 | _ Cuối tuần | _ Thêm các động từ liên quan đến các hoạt động cuối tuần_ Làm quen với thì quá khứ đơn | _았/었( đã..), 하고( và)읍시다/ㅂ시다( Hãy cùng…)
|
Buổi 21,22,23 | _ Bài 7 | _ Mua sắm | _ Học về các danh từ chỉ đơn vị, cách đếm, giao tiếp khi mua bán, danh từ chỉ đồ vật | _ Giản lược 으은/는 đối chiếu
고 싶다 ( Muốn….)
|
Buổi 24 | Tổng kết | _ Ôn lại các kiến thức đã học | _ Kiểm tra, đánh giá |
Lịch học tiếng Hàn sơ cấp A1
Mã lớp | Buổi học | Thời gian học | Khai giảng |
SC1.01 | Sáng 2,4,6 | 8h-9h30 | 12/05/2023 và 21/05/2023 |
SC1.02 | Sáng 2,4,6 | 9h30-11h | 14/05/2023 và 28/05/2023 |
SC1.03 | Sáng 3, 5, 7 | 8h – 9h30 | 13/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1.04 | Sáng 3,5,7 | 9h30-11h | 22/05/2023 và 27/05/2023 |
SC1.05 | Chiều 2,4,6 | 14h-15h30 | 24/05/2023 và 12/05/2023 |
SC1.06 | Chiều 2,4,6 | 15h30-17h | 19/05/2023 và 26/05/2023 |
SC1.07 | Chiều 3,5,7 | 14h-15h30 | 06/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1.08 | Tối 2,4,6 | 18h-19h30 | 21/05/2023 và 14/05/2023 |
SC1.09 | Tối 2,4,6 | 19h30- 21h | 12/05/2023 và26/05/2023 |
SC1.10 | Tối 3,5,CN | 18h-19h30 | 13/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1.11 | Tối 3,5,CN | 19h30-21h | 27/05/2023 và 29/05/2023 |
SC1.12 | Chiều Thứ 7, Chủ nhật | 14h-15h30 | 11/05/2023 và18/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 01 | Sáng 2,3,4,5,6
Sáng 2,4,6 ( Hoặc 3,5,7) | 8h30-10h00
8h00-11h00
| 17/05/2023 và 09/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 02 | Chiều 2,3,4,5,6
Chiều 2,4,6 (Hoặc 3,5,7) | 14h30-16h00
14h00-17h00
| 22/05/2023 và 29/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 03 | Tối 2,3,4,5,6
Tối 2,4,6 (Hoặc 3,5,cn) | 18h00-19h30
18h00-21h00
| 08/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 04 | Chiều thứ 7, Chủ nhật | 14h30-17h | 06/05/2023 và 21/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 05 | Sáng thứ 7, Chủ nhật | 8h30-11h | 13/05/2023 và 20/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 05 | Tối thứ 7, Chủ nhật | 18h30-21h | 27/05/2023 và 28/05/2023 |